|
1 | 1 | - Tạo class Time với các
|
2 | | - - Thuộc tính: hour, minute, second |
3 | | - - Phương thức: |
4 | | - - Các hàm khởi tạo |
5 | | - - Các hàm getter, setter |
6 | | - - Hàm input: nhập giờ, phút, giây từ bàn phím |
7 | | - - Orverride hàm toString để hiển thị thời gian theo định dạng hh:mm:ss |
8 | | - - Hàm nextSecond: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 giây sau thời gian hiện tại |
9 | | - - Hàm nextMinute: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 phút sau thời gian hiện tại |
10 | | - - Hàm nextHour: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 giờ sau thời gian hiện tại |
11 | | - - Hàm compareTime: so sánh 2 thời gian, hàm trả về 1 nếu thời gian thứ nhất lớn hơn thời gian thứ 2, trả về 0 nếu bằng nhau, trả về -1 nếu thời gian thứ 1 nhỏ hơn thời gian thứ 2. |
12 | | - Ví dụ: |
| 2 | + - Thuộc tính: hour, minute, second |
| 3 | + - Phương thức: |
| 4 | + - Các hàm khởi tạo |
| 5 | + - Các hàm getter, setter |
| 6 | + - Hàm input: nhập giờ, phút, giây từ bàn phím |
| 7 | + - Orverride hàm toString để hiển thị thời gian theo định dạng hh:mm:ss |
| 8 | + - Hàm nextSecond: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 giây sau thời gian hiện tại |
| 9 | + - Hàm nextMinute: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 phút sau thời gian hiện tại |
| 10 | + - Hàm nextHour: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 giờ sau thời gian hiện tại |
| 11 | + - Hàm compareTime: so sánh 2 thời gian, hàm trả về 1 nếu thời gian thứ nhất lớn hơn thời gian thứ 2, trả về 0 nếu bằng nhau, trả về -1 nếu thời gian thứ 1 nhỏ hơn thời gian thứ 2. |
| 12 | + Ví dụ: |
13 | 13 | ```java
|
14 | 14 | Time t = new Time(10, 10, 10);
|
15 | 15 | Time t2 = new Time(10, 10, 11);
|
|
0 commit comments