Skip to content

Navigation Menu

Sign in
Appearance settings

Search code, repositories, users, issues, pull requests...

Provide feedback

We read every piece of feedback, and take your input very seriously.

Saved searches

Use saved searches to filter your results more quickly

Sign up
Appearance settings

Commit de787aa

Browse files
committed
Update readme to improve formatting and clarity of Time class description
1 parent eabbc61 commit de787aa

File tree

1 file changed

+11
-11
lines changed

1 file changed

+11
-11
lines changed

‎Computer-science-Java/Buoi10/readme.md‎

Lines changed: 11 additions & 11 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -1,15 +1,15 @@
11
- Tạo class Time với các
2-
- Thuộc tính: hour, minute, second
3-
- Phương thức:
4-
- Các hàm khởi tạo
5-
- Các hàm getter, setter
6-
- Hàm input: nhập giờ, phút, giây từ bàn phím
7-
- Orverride hàm toString để hiển thị thời gian theo định dạng hh:mm:ss
8-
- Hàm nextSecond: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 giây sau thời gian hiện tại
9-
- Hàm nextMinute: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 phút sau thời gian hiện tại
10-
- Hàm nextHour: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 giờ sau thời gian hiện tại
11-
- Hàm compareTime: so sánh 2 thời gian, hàm trả về 1 nếu thời gian thứ nhất lớn hơn thời gian thứ 2, trả về 0 nếu bằng nhau, trả về -1 nếu thời gian thứ 1 nhỏ hơn thời gian thứ 2.
12-
Ví dụ:
2+
- Thuộc tính: hour, minute, second
3+
- Phương thức:
4+
- Các hàm khởi tạo
5+
- Các hàm getter, setter
6+
- Hàm input: nhập giờ, phút, giây từ bàn phím
7+
- Orverride hàm toString để hiển thị thời gian theo định dạng hh:mm:ss
8+
- Hàm nextSecond: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 giây sau thời gian hiện tại
9+
- Hàm nextMinute: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 phút sau thời gian hiện tại
10+
- Hàm nextHour: trả về 1 đối tượng thời gian mới 1 giờ sau thời gian hiện tại
11+
- Hàm compareTime: so sánh 2 thời gian, hàm trả về 1 nếu thời gian thứ nhất lớn hơn thời gian thứ 2, trả về 0 nếu bằng nhau, trả về -1 nếu thời gian thứ 1 nhỏ hơn thời gian thứ 2.
12+
Ví dụ:
1313
```java
1414
Time t = new Time(10, 10, 10);
1515
Time t2 = new Time(10, 10, 11);

0 commit comments

Comments
(0)

AltStyle によって変換されたページ (->オリジナル) /