|
| 1 | +<div align="center"> |
| 2 | + |
| 3 | +# Tính trừu tượng trong lập trình hướng đối tượng |
| 4 | + |
| 5 | +</div> |
| 6 | + |
| 7 | +### Ví dụ 1 |
| 8 | +Tạo lớp trừu tượng **Shape** định nghĩa trừu tượng cho các hình dạng.<br>Bao gồm |
| 9 | +- Các thuộc tính: |
| 10 | + - **color**: String, đại diện cho màu sắc của hình dạng. |
| 11 | +- Các phương thức: |
| 12 | + - Gồm các phương thức getter và setter cho **color** |
| 13 | +- Các phương thức trừu tượng |
| 14 | + - **getArea():** Float, dùng để tính diện tích |
| 15 | + - **getPerimeter()**: Float, dùng để tính chu vu |
| 16 | + - **input()**: void, dùng để nhập thông tin. |
| 17 | + - **toString()**: String, dùng để in ra các thông tin của hình dạng. |
| 18 | + |
| 19 | +Tạo class **Triangle** kế thừa abstract class **Shape**<br> Bao gồm: |
| 20 | +- Các thuộc tính: |
| 21 | + - **sideA**: float, dùng để đại diện cho cạnh thứ nhất của hình tam giác |
| 22 | + - **sideB**: float, dùng để đại diện cho cạnh thứ hai của hình tam giác |
| 23 | + - **sideC**: float, dùng để đại diện cho cạnh thứ ba của hình tam giác |
| 24 | +- Các phương thức: |
| 25 | + - Phương thức khởi tạo mặc định và phương thức khởi tạo có thuộc tính |
| 26 | + - Các phương thức **getter()** và **setter()** |
| 27 | + - Ghi đè tất cả những phương thức trừu tượng của **Shape** |
| 28 | + |
| 29 | +Tạo class **Rectangel** kế thừa class **Shape**<br> Bao gồm: |
| 30 | +- Các thuộc tính: |
| 31 | + - **width**: float, dùng để đại diện cho chiều rộng. |
| 32 | + - **height**: float, dùng để đại diện cho chiều dài. |
| 33 | +- Các phương thức: |
| 34 | + - Phương thức khởi tạo mặc định và phương thức khởi tạo có thuộc tính |
| 35 | + - Các phương thức **getter()** và **setter()** |
| 36 | + - Ghi đè tất cả những phương thức trừu tượng của **Shape** |
| 37 | + |
| 38 | +### Ví dụ 2 |
| 39 | +Tạo lớp trừu tượng **Student** định nghĩa trừu tượng cho các hình dạng.<br>Bao gồm: |
| 40 | +- Các thuộc tính: |
| 41 | + - **masv**: String, dùng dể đại diện cho mã sinh viên |
| 42 | + - **name**: String, dùng dể đại diện cho tên của sinh viên |
| 43 | + - **age**: int, dùng dể lưu đại diện cho tuổi của sinh viên |
| 44 | +- Các phương thức: |
| 45 | + - Các phương thức khởi tạo |
| 46 | + - Gồm các phương thức getter và setter cho **masv**, **name** và **age** |
| 47 | + - **input()**: void, dùng để nhập thông tin. |
| 48 | +- Các phương thức trừa tượng |
| 49 | + - **toString()**: String, dùng để in ra các thông tin của sinh viên |
| 50 | + - **calculateAverage()**: float, dùng làm trung bình tất cả các môn của sinh viên |
| 51 | + |
| 52 | +Tạo lớp **StudentIT** kế thừa lớp trừu tượng **Student**.<br>Bao gồm: |
| 53 | +- Các thuộc tính: |
| 54 | + - **scoreCpp**: float, dùng để đại diện cho điểm C++ |
| 55 | + - **scoreJava**: float, dùng để đại diện cho điểm Java |
| 56 | +- Các phương thức: |
| 57 | + - Phương thức khởi tạo mặc định và phương thức khởi tạo có thuộc tính |
| 58 | + - Các phương thức **getter()** và **setter()** |
| 59 | + - Ghi đè phương thưc **input()** |
| 60 | + - Ghi đè tất cả những phương thức trừu tượng của **Student** |
| 61 | + |
| 62 | +Tạo lớp **StudentBA** kế thừa lớp trừu tượng **Student**.<br>Bao gồm: |
| 63 | +- Các thuộc tính: |
| 64 | + - **scorePm**: float, dùng để đại diện cho điểm học phần quản lí dự án |
| 65 | + - **scoreBA**: float, dùng để đại diện cho điểm học phần quản trị kinh doanh |
| 66 | +- Các phương thức: |
| 67 | + - Phương thức khởi tạo mặc định và phương thức khởi tạo có thuộc tính |
| 68 | + - Các phương thức **getter()** và **setter()** |
| 69 | + - Ghi đè tất cả những phương thức trừu tượng của **Student** |
| 70 | + |
| 71 | +### Ví dụ 3 |
| 72 | +Tiếp nối ví dụ 2. |
| 73 | +Tạo interface **IManager** gồm các phương thức: |
| 74 | + - void **addStudent(Student student)**: Thêm một học sinh vào danh sách. |
| 75 | + - void **editStudent(String masv, Student student)**: Sửa thông tin của một học sinh. |
| 76 | + - void **removeStudent(String masv)**: Xóa một học sinh dựa trên mã sinh viên |
| 77 | + - Student **findStudent(String masv)**: Tìm kế học sinh theo masv |
| 78 | + - void **sortByAge()**: Sắp xếp danh sách sinh viên không giảm theo tuổi |
| 79 | + - void **sortByScore()**: Sắp xếp danh sách sinh viên không giảm theo điểm trung bình. |
| 80 | + - ArrayList\<Student> **findStudent(int age)**: Tìm kế học sinh theo age |
| 81 | + - void **displayAllStudents()**: Hiển thị thông tin của tất cả học sinh trong danh sách. |
| 82 | + |
| 83 | +### Ví dụ 4 |
| 84 | +Tạo class **StudentManager** sử dụng interface **IManager**.<br> |
| 85 | +- Các thuộc tính: |
| 86 | + - **students**: ArrayList\<Student\>, dùng để lưu danh sách sinh viên |
| 87 | +- Các phương thức: |
| 88 | + - Phương thức khởi tạo mặc định và phương thức khởi tạo có thuộc tính. |
| 89 | + - Các phương thức **getter** và **setter** cho **students** |
| 90 | + - Định nghĩa lại tất cả phương thức của interface **IManager**. |
| 91 | + |
| 92 | +### Ví dụ 5 |
| 93 | +Tạo Menu thực hiện được các chức năng sau: |
| 94 | +```text |
| 95 | +- 1. Hiện thị danh sách sinh viên |
| 96 | +- 2. Thêm sinh viên |
| 97 | + - 2.1. Thêm sinh viên IT |
| 98 | + - 2.2. Thêm sinh viên BA |
| 99 | +- 3. Tìm kiếm sinh viên |
| 100 | + - 3.1. Tìm theo mã sinh viên |
| 101 | + - 3.2. Tìm theo tuổi |
| 102 | +- 4. Xoá sinh viên |
| 103 | +- 5. Sắp xếp sinh viên |
| 104 | + - 5.1. Sắp xếp theo tuổi |
| 105 | + - 5.2. Sắp xếp theo điểm trung bình |
| 106 | +- 6. Chỉnh sửa thông tin sinh viên |
| 107 | +- 7. Thoát chương trình |
| 108 | +``` |
| 109 | + |
| 110 | + |
| 111 | + |
0 commit comments