@@ -73,14 +73,15 @@ Tạo lớp **StudentBA** kế thừa lớp trừu tượng **Student**.<br>Bao
73
73
Tiếp nối ví dụ 2.
74
74
75
75
Tạo interface ** IManager** gồm các phương thức:
76
- - void ** addStudent(Student student)** : Thêm một học sinh vào danh sách.
77
- - void ** editStudent(String masv, Student student)** : Sửa thông tin của một học sinh.
78
- - void ** removeStudent(String masv)** : Xóa một học sinh dựa trên mã sinh viên
79
- - Student ** findStudent(String masv)** : Tìm kế học sinh theo masv
80
- - void ** sortByAge()** : Sắp xếp danh sách sinh viên không giảm theo tuổi
81
- - void ** sortByScore()** : Sắp xếp danh sách sinh viên không giảm theo điểm trung bình.
82
- - ArrayList\< Student> ** findStudent(int age)** : Tìm kế học sinh theo age
83
- - void ** displayAllStudents()** : Hiển thị thông tin của tất cả học sinh trong danh sách.
76
+
77
+ - void ** addStudent(Student student)** : Thêm một học sinh vào danh sách.
78
+ - void ** editStudent(String masv, Student student)** : Sửa thông tin của một học sinh.
79
+ - void ** removeStudent(String masv)** : Xóa một học sinh dựa trên mã sinh viên
80
+ - Student ** findStudent(String masv)** : Tìm kế học sinh theo masv
81
+ - void ** sortByAge()** : Sắp xếp danh sách sinh viên không giảm theo tuổi
82
+ - void ** sortByScore()** : Sắp xếp danh sách sinh viên không giảm theo điểm trung bình.
83
+ - ArrayList\< Student> ** findStudent(int age)** : Tìm kế học sinh theo age
84
+ - void ** displayAllStudents()** : Hiển thị thông tin của tất cả học sinh trong danh sách.
84
85
85
86
### Ví dụ 4
86
87
0 commit comments